- Điều trị tăng huyết áp.
- Phòng bệnh tim mạch: Giảm tỷ lệ mắc bệnh tim mạch và tử vong do nguyên nhân tim mạch ở những bệnh nhân:
+ Có biểu hiện bệnh tim mạch do xơ vữa động mạch (tiền sử bệnh mạch vành hoặc đột quỵ hoặc bệnh mạch máu ngoại biên).
+ Đái tháo đường với ít nhất 1 yếu tố nguy cơ tim mạch.
- Điều trị bệnh thận:
+ Biến chứng bệnh cầu thận sớm do đái tháo đường được thể hiện bởi sự xuất hiện của microalbumin niệu.
+ Biến chứng bệnh cầu thận rõ ràng do đái tháo đường được thể hiện bởi sự xuất hiện của protein niệu ở bệnh nhân có ít nhất 1 yếu tố nguy cơ tim mạch.
+ Bệnh cầu thận rõ ràng không do đái tháo đường được xác định bởi protein niệu ≥ 3 g/ngày.
- Điều trị suy tim có triệu chứng.
- Ngăn ngừa thứ phát sau nhồi máu cơ tim cấp: Giảm tỷ lệ tử vong do giai đoạn cấp của nhồi máu cơ tim ở bệnh nhân có dấu hiệu lâm sàng của suy tim sau hơn 48 giờ nhồi máu cơ tim cấp.
THÀNH PHẦN:
Mỗi viên nén chứa:
- Thành phần dược chất: Ramipril __________________ 5mg
- Thành phần tá dược: Lactose, Starch 1500, Hydroxypropyl methylcellulose 6cP, màu Red iron oxid, Natri stearyl fumarat, Natri bicarbonat, Natri croscarmellose.
DẠNG BÀO CHẾ:
- Viên nén.
- Mô tả đặc điểm bên ngoài của thuốc: Viên nén, hình chữ nhật thuôn, màu hồng, hai mặt lồi, cạnh và thành viên lành lặn.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
- Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên.
- Chai 100 viên.
CHỈ ĐỊNH:
- Điều trị tăng huyết áp.
- Phòng bệnh tim mạch: Giảm tỷ lệ mắc bệnh tim mạch và tử vong do nguyên nhân tim mạch ở những bệnh nhân:
+ Có biểu hiện bệnh tim mạch do xơ vữa động mạch (tiền sử bệnh mạch vành hoặc đột quỵ hoặc bệnh mạch máu ngoại biên).
+ Đái tháo đường với ít nhất 1 yếu tố nguy cơ tim mạch.
- Điều trị bệnh thận:
+ Biến chứng bệnh cầu thận sớm do đái tháo đường được thể hiện bởi sự xuất hiện của microalbumin niệu.
+ Biến chứng bệnh cầu thận rõ ràng do đái tháo đường được thể hiện bởi sự xuất hiện của protein niệu ở bệnh nhân có ít nhất 1 yếu tố nguy cơ tim mạch.
+ Bệnh cầu thận rõ ràng không do đái tháo đường được xác định bởi protein niệu ≥ 3 g/ngày.
- Điều trị suy tim có triệu chứng.
- Ngăn ngừa thứ phát sau nhồi máu cơ tim cấp: Giảm tỷ lệ tử vong do giai đoạn cấp của nhồi máu cơ tim ở bệnh nhân có dấu hiệu lâm sàng của suy tim sau hơn 48 giờ nhồi máu cơ tim cấp.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Quá mẫn với ramipril, với bất kỳ thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin nào hoặc với bất kỳ thành phần nào khác của thuốc.
- Tiền sử phù mạch (di truyền, tự phát hoặc do phù mạch trước đó khi sử dụng thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin hoặc các thuốc chẹn thụ thể angiotensin II).
- Các biện pháp điều trị tuần hoàn ngoài cơ thể làm cho máu tiếp xúc với những bề mặt có điện tích âm.
- Hẹp động mạch thận hai bên đáng kể hoặc một bên ở người chỉ có 1 thận.
- Phụ nữ có thai 3 tháng giữa và 3 tháng cuối thai kỳ.
- Không được sử dụng ramipril ở những bệnh nhân bị hạ huyết áp hoặc có trạng thái huyết động không ổn định.
- Chống chỉ định sử dụng đồng thời Suritil 5mg với các thuốc có chứa aliskiren ở bệnh nhân đái tháo đường hoặc suy thận (GFR < 60ml/phút/1,73 m²).