- Điều trị tăng huyết áp. Perindopril có thể dùng đơn độc hoặc phối hợp với các thuốc chống tăng huyết áp khác.
- Điều trị suy tim có triệu chứng.
- Bệnh động mạch vành ổn định: Giảm nguy cơ tai biến tim mạch trên bệnh nhân có tiền sử nhồi máu cơ tim và/hoặc tái thông mạch.
THÀNH PHẦN:
Mỗi viên nén chứa:
- Thành phần dược chất: Perindopril tert-butylamin __________ 4mg
- Thành phần tá dược: Lactose monohydrat, Tinh bột mì, Microcrystallin cellulose PH101, Povidon K30, Màu Tartrazin, Màu Patent blue, Màu Sunset yellow, Màu Brilliant blue, Magnesi stearat, Colloidal silicon dioxid A200.
DẠNG BÀO CHẾ:
- Viên nén.
- Mô tả đặc điểm bên ngoài của thuốc: Viên nén, hình chữ nhật thuôn, màu xanh nhạt, hai mặt lồi, cạnh và thành viên lành lặn.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
- Hộp 1 túi nhôm x 1 vỉ x 30 viên.
- Hộp 5 túi nhôm x 1 vỉ x 30 viên.
- Hộp 10 túi nhôm x 1 vỉ x 30 viên.
CHỈ ĐỊNH:
- Điều trị tăng huyết áp. Perindopril có thể dùng đơn độc hoặc phối hợp với các thuốc chống tăng huyết áp khác.
- Điều trị suy tim có triệu chứng.
- Bệnh động mạch vành ổn định: Giảm nguy cơ tai biến tim mạch trên bệnh nhân có tiền sử nhồi máu cơ tim và/hoặc tái thông mạch.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Bệnh nhân có tiền sử mẫn cảm với perindopril hoặc với thuốc ức chế ACE hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.
- Bệnh nhân có tiền sử phù mạch do di truyền và/hoặc vô căn hoặc phù mạch do điều trị với thuốc ức chế ACE trước đó.
- Thời kỳ mang thai 3 tháng giữa và 3 tháng cuối thai kỳ.
- Chống chỉ định kết hợp perindopril với các sản phẩm có chứa aliskiren ở những bệnh nhân bị bệnh đái tháo đường hoặc suy thận (GFR < 60 ml/phút/1,73 m²).