- Tăng huyết áp.
- Đau thắt ngực.
- Điều trị suy tim mạn tính ổn định đi kèm triệu chứng suy chức năng tâm thu thất trái kết hợp với các thuốc ức chế men chuyển angiotensin, lợi tiểu và các glycosid tim.
THÀNH PHẦN:
Mỗi viên nén bao phim chứa:
Thành phần dược chất: Bisoprolol fumarat 5 mg.
Thành phần tá dược: Microcrystallin cellulose PH101, Tinh bột mì, Starch 1500, Povidon K30, Crospovidon CL, Magnesi stearat, Colloidal silicon dioxid A200, Hydroxypropyl methylcellulose 15cP, Hydroxypropyl methylcellulose 6cP, Polyethylen glycol 6000, Talc, Titan dioxid, màu Tartrazin lake, màu Sicovit red.
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nén bao phim.
Mô tả đặc điểm bên ngoài của thuốc: Viên nén bao phim hình trái tim, màu vàng, hai mặt viên có khắc vạch, cạnh và thành viên lành lặn. Nhân thuốc bên trong màu trắng.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên.
CHỈ ĐỊNH:
- Tăng huyết áp.
- Đau thắt ngực.
- Điều trị suy tim mạn tính ổn định đi kèm triệu chứng suy chức năng tâm thu thất trái kết hợp với các thuốc ức chế men chuyển angiotensin, lợi tiểu và các glycosid tim.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Mẫn cảm với bisoprolol fumarat, các thuốc chẹn beta hoặc các thành phần khác của thuốc.
- Chống chỉ định ở bệnh nhân có sốc do tim, suy tim cấp, suy tim chưa kiểm soát được bằng điều trị nền, suy tim độ III nặng hoặc độ IV, blốc nhĩ – thất độ 2 hoặc 3 và nhịp tim chậm (dưới 60 lần/phút trước khi điều trị).
- Bệnh nút xoang, nghẽn xoang nhĩ.
- Hen nặng hoặc bệnh phổi – phế quản tắc nghẽn mạn tính nặng.
- Hội chứng Raynaud nặng.
- U tuỷ thượng thận (u tế bào ưa crôm) khi chưa được điều trị.
- Huyết áp thấp (huyết áp tâm thu < 100 mmHg).
- Giai đoạn muộn của phù mạch ngoại biên.
- Nhiễm toan chuyển hóa.
- Kết hợp với floctafenin và sultoprid.