- Thuốc được chỉ định điều trị cao huyết áp từ nhẹ đến vừa.
THÀNH PHẦN:
Mỗi viên nén bao phim chứa:
Thành phần dược chất:
- Bisoprolol fumarat ______________ 2,5mg
- Hydrochlorothiazid _______________ 6,25mg
Thành phần tá dược: Microcrystallin cellulose PH101, Tinh bột mì, Starch 1500, Povidon K30, Crospovidon CL, Magnesi stearat, Colloidal silicon dioxid A200, Hydroxypropyl methylcellulose 15cP, Hydroxypropyl methylcellulose 6cP, Polyethylen glycol 6000, Talc, Titan dioxid, màu Tartrazin lake, màu Sicovit red.
DẠNG BÀO CHẾ:
- Viên nén bao phim.
- Mô tả đặc điểm bên ngoài của thuốc: Viên nén bao phim màu vàng, hình tròn, mặt mo, một mặt viên có khắc số 4618, cạnh và thành viên lành lặn. Nhân thuốc bên trong màu trắng.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
- Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên.
CHỈ ĐỊNH
- Thuốc được chỉ định điều trị tăng huyết áp từ nhẹ đến trung bình.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Không dùng Domecor Plus 2,5 mg/6,25 mg cho những bệnh nhân mẫn cảm với bisoprolol fumarat, hydrochlorothiazid hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.
- Không dùng Domecor Plus 2,5 mg/6,25 mg cho những bệnh nhân:
* Liên quan đến bisoprolol:
+ Bị hen phế quản nặng hoặc bệnh tắc nghẽn phổi mạn tính nặng.
+ Đang bị suy tim cấp hoặc có các giai đoạn của suy tim mất bù đang cần tiêm truyền tĩnh mạch các thuốc gây co cơ tim.
+ Sốc do tim (trường hợp cấp tính gây hạ huyết áp và rối loạn tuần hoàn).
+ Blốc nhĩ thất độ 2 hoặc 3 không có máy điều hòa nhịp tim (rối loạn nghiêm trọng dẫn truyền nhĩ thất).
+ Hội chứng suy nút xoang.
+ Blốc xoang nhĩ.
+ Chậm nhịp tim có triệu chứng.
+ U tuyến thượng thận không được điều trị (u tế bào ưa crôm).
+ Các dạng tắc động mạch ngoại biên nặng hoặc hội chứng Raynaud.
+ Nhiễm toan chuyển hóa (tăng tính acid của máu là hậu quả của tình trạng bệnh nặng).
+ Kết hợp với sultoprid.
* Liên quan đến hydrochlorothiazid:
+ Suy thận nặng (độ thanh thải creatinin ≤ 30 ml/phút).
+ Suy gan nặng.
+ Giảm kali huyết (nồng độ kali trong máu thấp và không đáp ứng với điều trị).