- Spiramycin điều trị những trường hợp nhiễm khuẩn ở đường hô hấp, da và sinh dục do các vi khuẩn nhạy cảm (trong trường hợp không dùng được beta lactam).
- Điều trị dự phòng viêm màng não do Meningococcus, khi có chống chỉ định với rifampicin.
- Dự phòng chứng nhiễm Toxoplasma bẩm sinh trong thời kỳ mang thai.
- Dự phòng tái phát thấp khớp cấp ở người bệnh dị ứng với penicillin.
THÀNH PHẦN:
Mỗi 3g chứa:
- Spiramycin ______________ 750.000 IU
- Tá dược: Povidon K30, Đường trắng, Bột mùi dâu, Colloidal Silicon dioxid A200.
DẠNG BÀO CHẾ: Thuốc cốm pha hỗn dịch uống.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 20 gói x 3g, hộp 60 gói x 3g.
CHỈ ĐỊNH:
- Spiramycin điều trị những trường hợp nhiễm khuẩn ở đường hô hấp, da và sinh dục do các vi khuẩn nhạy cảm (trong trường hợp không dùng được beta lactam).
- Điều trị dự phòng viêm màng não do Meningococcus, khi có chống chỉ định với rifampicin.
- Dự phòng chứng nhiễm Toxoplasma bẩm sinh trong thời kỳ mang thai.
- Dự phòng tái phát thấp khớp cấp ở người bệnh dị ứng với penicillin.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Người có tiền sử quá mẫn với spiramycin hoặc với các kháng sinh khác nhóm macrolid hay bất kỳ thành phần nào của thuốc.