- Các bệnh nhiễm trùng răng miệng cấp, mạn tính hoặc tái phát như áp xe răng, viêm tấy, viêm mô tế bào quanh xương hàm, viêm quanh thân răng, viêm nướu, viêm nha chu, viêm miệng, viêm tuyến mang tai, viêm dưới hàm…
- Phòng các bệnh nhiễm khuẩn răng miệng sau phẫu thuật.
- Dự phòng trước khi phẫu thuật và phòng ngừa ở bệnh nhân bị giảm sức đề kháng của cơ thể.
THÀNH PHẦN:
Mỗi viên nén bao phim chứa:
- Thành phần dược chất:
+ Spiramycin ________ 750.000IU
+ Metronidazol __________ 125mg
- Thành phần tá dược: Lactose, Starch 1500, Microcrystallin cellulose PH101, Povidon K30, Natri croscarmellose, Magnesi stearat, Colloidal silicon dioxid A200, Hydroxypropyl methylcellulose 15cP, Hydroxypropyl methylcellulose 6cP, Polyethylen glycol 6000, Talc, Titan dioxid, Màu Ponceau 4R lake.
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nén bao phim.
Mô tả đặc điểm bên ngoài của thuốc: Viên nén bao phim màu đỏ, hình tròn, hai mặt lồi, một mặt viên có khắc vạch, hình ngôi sao và số 4618, cạnh và thành viên lành lặn. Nhân thuốc bên trong màu trắng ngà.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
- Hộp 1 vỉ x 10 viên, hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên.
CHỈ ĐỊNH:
- Các bệnh nhiễm khuẩn răng miệng cấp, mạn tính hoặc tái phát như áp xe răng, viêm tấy, viêm mô tế bào quanh xương hàm, viêm quanh thân răng, viêm nướu, viêm nha chu, viêm miệng, viêm tuyến mang tai, viêm dưới hàm.
- Phòng các bệnh nhiễm khuẩn răng miệng sau phẫu thuật.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Quá mẫn với imidazol hoặc spiramycin hay bất kỳ thành phần khác của thuốc.
- Dạng bào chế của thuốc không thích hợp sử dụng cho trẻ em dưới 6 tuổi.
- Disulfiram, rượu (xem ở phần tương tác thuốc).