- Nhiễm khuẩn ở đường hô hấp, da và sinh dục do các vi khuẩn nhạy cảm.
- Điều trị dự phòng viêm màng não do Meningococcus, khi có chống chỉ định với rifampicin.
- Dự phòng chứng nhiễm Toxoplasma bẩm sinh trong thời kỳ mang thai.
- Hóa dự phòng viêm thấp khớp cấp tái phát ở người bệnh dị ứng với penicillin.
THÀNH PHẦN:
Môi viên nén bao phim chứa:
- Spiramycin __________ 3.000.000 IU
- Tá dược: Starch 1500, Natri croscarmellose, Magnesi stearat, Colloidal Silicon dioxid A200, Eudragit E100, Polyethylen glycol 6000, Talc, Titan dioxid.
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nén bao phim, dùng uống.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
- Hộp 2 vỉ x 5 viên; hộp 10 vỉ x 5 viên.
- Chai 100 viên; chai 150 viên.
CHỈ ĐỊNH:
- Nhiễm khuẩn ở đường hô hấp, da và sinh dục do các vi khuẩn nhạy cảm.
- Điều trị dự phòng viêm màng não do Meningococcus, khi có chống chỉ định với rifampicin.
- Dự phòng chứng nhiễm Toxoplasma bẩm sinh trong thời kỳ mang thai.
- Hóa dự phòng viêm thấp khớp cấp tái phát ở người bệnh dị ứng với penicillin.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Người có tiền sử quá mẫn với spiramycin, macrolid hay bất kỳ thành phần khác của thuốc.
- Thuốc này không thích hợp dùng cho trẻ em dưới 6 tuổi.