- Thuốc được chỉ định để kiểm soát triệu chứng của tất cả các bệnh dị ứng đáp ứng với thuốc kháng histamin, bao gồm: sốt, viêm mũi vận mạch, mày đay, phù mạch, dị ứng thức ăn, phản ứng thuốc và huyết thanh, côn trùng cắn.
- Làm giảm triệu chứng ngứa liên quan với bệnh thủy đậu.
THÀNH PHẦN: Môi viên nén chứa:
- Clorpheniramin maleat 4 mg
- Tá dược: Lactose, Microcrystallin cellulose PH101, Povidon K90, Màu Quinolin yellow, Natri starch glycolat, Magnesi stearat, Dicalci phosphat.
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nén
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
- Hộp 1 vỉ x 30 viên; hộp 5 vỉ x 30 viên; hộp 10 vỉ x 30 viên; hộp 20 vỉ x 10 viên; hộp 280 vỉ x 10 viên.
- Chai 200 viên; chai 500 viên.
CHỈ ĐỊNH:
- Thuốc được chỉ định để kiểm soát triệu chứng của tất cả các bệnh dị ứng đáp ứng với thuốc kháng histamin, bao gồm: sốt, viêm mũi vận mạch, mày đay, phù mạch, dị ứng thức ăn, phản ứng thuốc và huyết thanh, côn trùng cắn.
- Làm giảm triệu chứng ngứa liên quan với bệnh thủy đậu.
- Chống chi định ở những bệnh nhân quá mẫn cảm với thuốc kháng histamin hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Các đặc tính kháng acetylcholin của dorpheniramin được tăng cường bởi các chất ức chế monoamin oxidase (MAOIs). Do đó chống chỉ định ở những bệnh nhân đã được điều trị với IMAO trong vòng 14 ngày trở lại đây.