- Điều trị triệu chứng thoái hóa khớp ở người lớn.
- Điều trị triệu chứng viêm khớp dạng thấp ở người lớn.
- Viêm cột sống dính khớp ở người lớn.
- Điều trị bổ trợ để làm giảm số lượng polyp trong liệu pháp thông thường điều trị bệnh polyp dạng tuyến đại - trực tràng có tính gia đình.
- Điều trị đau cấp, kể cả đau sau phẫu thuật, nhổ răng.
- Điều trị thống kinh nguyên phát.
THÀNH PHẦN
Mỗi viên nang cứng chứa:
- Celecoxib __________________ 200mg
- Tá dược: Lactose, Povidon K30, Natri lauryl sulfat, Natri croscarmellose, Magnesi stearat, nang cứng gelatin số 2.
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nang cứng (trắng-trắng).
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên.
CHỈ ĐỊNH:
- Điều trị triệu chứng thoái hóa khớp ở người lớn.
- Điều trị triệu chứng viêm khớp dạng thấp ở người lớn.
- Viêm cột sống dính khớp ở người lớn.
- Điều trị bổ trợ để làm giảm số lượng polyp trong liệu pháp thông thường điều trị bệnh polyp dạng tuyến đại - trực tràng có tính gia đình.
- Điều trị đau cấp, kể cả đau sau phẫu thuật, nhổ răng.
- Điều trị thống kinh nguyên phát.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Mẫn cảm với celecoxib, sulfonamid và các thành phần khác của thuốc.
- Viêm loét dạ dày tá tràng tiến triển hoặc chảy máu dạ dày ruột.
- Bệnh thiếu máu cục bộ cơ tim, bệnh mạch ngoại biên, bệnh mạch não.
- Suy tim sung huyết độ II - IV theo phân loại NYHA.
- Suy thận nặng (Clcr < 30 ml/phút).
- Suy gan nặng (albumin huyết tương dưới 25 g/1 hoặc điểm Child-Pugh ≥ 10).
- Bệnh viêm ruột (bệnh Crohn, viêm loét đại tràng).
- Tiền sử bị hen, mày đay hoặc các phản ứng kiểu dị ứng khác sau khi dùng aspirin hoặc các thuốc chống viêm không steroid khác. Đã có báo cáo về các phản ứng kiểu phản vệ nặng, đôi khi gây chết, với các thuốc chống viêm không steroid d những người bệnh này.
- Không dùng giảm đau trong thời gian ghép nối tắc động mạch vành.