- Spiramycin điều trị những trường hợp nhiễm khuẩn ở đường hô hấp, da và sinh dục do các vi khuẩn nhạy cảm (trong trường hợp không dùng được beta lactam).
- Điều trị dự phòng viêm màng não do Meningococcus, khi có chống chỉ định với rifampicin.
- Dự phòng chứng nhiễm Toxoplasma bẩm sinh trong thời kỳ mang thai.
- Dự phòng tái phát thấp khớp cấp ở người bệnh dị ứng với penicillin.
THÀNH PHẦN:
Mỗi 3g chứa:
- Spiramycin ______________ 750.000 IU
- Tá dược: Povidon K30, Đường trắng, Bột mùi dâu, Colloidal Silicon dioxid A200.
DẠNG BÀO CHẾ: Thuốc cốm pha hỗn dịch uống.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 20 gói x 3g, hộp 60 gói x 3g.
CHỈ ĐỊNH:
- Spiramycin điều trị những trường hợp nhiễm khuẩn ở đường hô hấp, da và sinh dục do các vi khuẩn nhạy cảm (trong trường hợp không dùng được beta lactam).
- Điều trị dự phòng viêm màng não do Meningococcus, khi có chống chỉ định với rifampicin.
- Dự phòng chứng nhiễm Toxoplasma bẩm sinh trong thời kỳ mang thai.
- Dự phòng tái phát thấp khớp cấp ở người bệnh dị ứng với penicillin.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Người có tiền sử quá mẫn với spiramycin hoặc với các kháng sinh khác nhóm macrolid hay bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần.
2017 Copyright © DOMESCO. All rights reserved.