- Cải thiện các triệu chứng lâm sàng do sỏi thận gây ra như: Đau lưng, tiểu buốt gắt và tiểu lắt nhắt.
- Phòng ngừa tái lập sỏi thận (sau điều trị sỏi thận với các hình thức hoặc người có yếu tố nguy cơ).
- Thuốc tạo điều kiện tốt cho việc thải trừ hoặc làm giảm kích thước sỏi thận nhỏ hơn 17 mm.
THÀNH PHẦN
Mỗi viên nén bao phim chứa:
Thành phần dược chất:
- Cao lỏng hạt Chuối hột 5/1 (tương đương 200 mg hạt Chuối hột – Semen Musae brachycarpae) _________ 40mg
- Cao lỏng Râu mèo 10/1 (tương đương 550 mg Râu mèo – Herba Orthosiphonis spiralis) _________ 55mg
- Cao lỏng Rau om 40/1 (tương đương 2200 mg Rau om - Herba Limnophilae aromaticae) ____________ 55mg
- Cao lỏng hạt Lười ươi 4/1 (tương đương 55 mg hạt Lười ươi – Semen Sterculiae lychnopherae) ___________ 13,75mg
Thành phần tá dược: Natri benzoat, Lactose, Povidon K90, Colloidal silicon dioxid A200, Microcrystallin cellulose PH101, Natri starch glycolat, Magnesi stearat, Hydroxypropyl methylcellulose 15cP, Hydroxypropyl methylcellulose 6cP, Polyethylen glycol 6000, Talc, Titan dioxid, Red iron oxid, Brown iron oxid.
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nén bao phim.
Mô tả đặc điểm bên ngoài của thuốc: Viên nén bao phim màu nâu, hình bầu dục. Nhân thuốc bên trong màu xám, có mùi đặc trưng của dược liệu.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
- Hộp 10 vỉ x 10 viên.
- Hộp 1 chai 60 viên; hộp 1chai 100 viên.
CHỈ ĐỊNH:
- Cải thiện các triệu chứng lâm sàng do sỏi thận gây ra như: Đau lưng, tiểu buốt gắt và tiểu lắt nhắt.
- Phòng ngừa tái lập sỏi thận (sau điều trị sỏi thận với các hình thức hoặc người có yếu tố nguy cơ).
- Thuốc tạo điều kiện tốt cho việc thải trừ hoặc làm giảm kích thước sỏi thận nhỏ hơn 17 mm.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH :
- Chưa có báo cáo