- Dự phòng đau thắt ngực.
- Điều trị hỗ trợ trong suy tim sung huyết không đáp ứng với glycosid tim hoặc thuốc lợi tiểu.
THÀNH PHẦN:
Mỗi viên nén chứa:
- Thành phần dược chất: Isosorbid mononitrat (dưới dạng Diluted Isosorbid mononitrat 60%) _______ 20mg.
- Thành phần tá dược: Lactose khan, Starch 1500, Microcrystallin cellulose PH102, Magnesi stearat, Colloidal silicon dioxid A200.
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nén.
Mô tả đặc điểm bên ngoài của thuốc: Viên nén, hình bầu dục, màu trắng, hai mặt lồi, cạnh và thành viên lành lặn.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
- Hộp 1 vỉ x 10 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên.
- Chai 50 viên.
CHỈ ĐỊNH :
- Dự phòng đau thắt ngực.
- Điều trị hỗ trợ trong suy tim sung huyết không đáp ứng với glycosid tim hoặc thuốc lợi tiểu.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH :
- Bệnh nhân có tiền sử nhạy cảm với isosorbid mononitrat, các nitrat khác hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Các trường hợp nhồi máu cơ tim cấp tính với giảm áp lực làm đầy tim, suy tuần hoàn cấp tính (sốc, trụy mạch) hoặc huyết áp rất thấp, bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn (HOCM), viêm màng ngoài tim co thắt, chèn ép tim, giảm áp lực làm đầy tim, hẹp động mạch chủ/van hai lá và các bệnh liên quan đến tăng áp lực nội sọ như chấn thương đầu và bao gồm cả xuất huyết não.
- Bệnh nhân bị thiếu máu nặng, hạ huyết áp nặng, tăng nhãn áp góc đóng hoặc giảm thể tích máu nặng.
- Các chất ức chế phosphodiesterase typ 5 (như sildenafil, tadalafil và vardenafil) làm tăng tác dụng hạ huyết áp của nitrat, do đó chống chỉ định khi dùng đồng thời với nitrat hoặc tiền chất nitric oxid.
- Trong thời gian điều trị bằng nitrat, không được sử dụng riociguat (chất kích thích guanylat cyclase hòa tan).