- Điều trị hội chứng Meniere như đã được xác định bởi ba triệu chứng cơ bản sau:
+ Chóng mặt (hoa mắt chóng mặt kèm buồn nôn hoặc nôn).
+ Nghe khó hoặc mất thính giác.
+ Ù tai (cảm nhận âm thanh bên trong tai không đủ tương ứng so với âm thanh bên ngoài).
- Điều trị triệu chứng chóng mặt tiền đình (cảm thấy chóng mặt, thường kèm theo buồn nôn và/hoặc nôn, thậm chí ngay khi đứng yên).
THÀNH PHẦN:
Mỗi viên nén chứa:
- Betahistin dihydrochlorid ______________ 8mg
- Tá dược: Avicel PH101, Mannitol, Povidon K30, Acid citric, Natri croscarmellose, Talc, Colloidal silicon dioxid A200.
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nén, dùng uống.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 25 viên.
CHỈ ĐỊNH:
- Điều trị hội chứng Meniere như đã được xác định bởi ba triệu chứng cơ bản sau:
+ Chóng mặt (hoa mắt chóng mặt kèm buồn nôn hoặc nôn).
+ Nghe khó hoặc mất thính giác.
+ Ù tai (cảm nhận âm thanh bên trong tai không đủ tương ứng so với âm thanh bên ngoài).
- Điều trị triệu chứng chóng mặt tiền đình (cảm thấy chóng mặt, thường kèm theo buồn nôn và/hoặc nôn, thậm chí ngay khi đứng yên).
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Quá mẫn với betahistin hoặc bất kỳ thành phần tá dược nào của thuốc.
- U tuyến thượng thận như u tế bào ưa crôm.