Điều trị nhiễm virus Herpes simplex (tuýp 1 và 2) lần đầu và tái phát ở niêm mạc - da (viêm miệng - lợi, viêm bộ phận sinh dục), viêm não - màng não, ở mắt (viêm giác mạc).
Dự phòng nhiễm virus Herpes simplex (HSV) ở niêm mạc - da bị tái phát ít nhất 6 lần/ năm, ở mắt (viêm giác mạc tái phát sau 2 lần/ năm) hoặc trường hợp phải phẫu thuật ở mắt.
Nhiễm virus Varicella zoster:
- Zona, dự phòng biến chứng mắt do zona mắt.
- Thủy đậu ở người mang thai: Bệnh xuất hiện 8-10 ngày trước khi sinh.
- Thủy đậu sơ sinh.
- Sơ sinh trước khi phát bệnh: Khi mẹ bị thủy đậu 5 ngày trước và 2 ngày sau khi sinh.
- Thủy đậu nặng ở trẻ dưới 1 tuổi.
- Thủy đậu có biến chứng, đặc biệt viêm phổi do thủy đậu.
Mỗi viên nén chứa:
- Acyclovir __________________ 200 mg
- Tá dược: Avicel, Starch 1500, Povidon, Natri croscarmellose, Magnesi stearat.
Điều trị nhiễm virus Herpes simplex (tuýp 1 và 2) lần đầu và tái phát ở niêm mạc - da (viêm miệng - lợi, viêm bộ phận sinh dục), viêm não - màng não, ở mắt (viêm giác mạc).
Dự phòng nhiễm virus Herpes simplex (HSV) ở niêm mạc - da bị tái phát ít nhất 6 lần/ năm, ở mắt (viêm giác mạc tái phát sau 2 lần/ năm) hoặc trường hợp phải phẫu thuật ở mắt.
Nhiễm virus Varicella zoster:
- Zona, dự phòng biến chứng mắt do zona mắt.
- Thủy đậu ở người mang thai: Bệnh xuất hiện 8-10 ngày trước khi sinh.
- Thủy đậu sơ sinh.
- Sơ sinh trước khi phát bệnh: Khi mẹ bị thủy đậu 5 ngày trước và 2 ngày sau khi sinh.
- Thủy đậu nặng ở trẻ dưới 1 tuổi.
- Thủy đậu có biến chứng, đặc biệt viêm phổi do thủy đậu.
- Mẫn cảm với các thành phần của thuốc.