CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU Y TẾ DOMESCO

CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU Y TẾ DOMESCO

Tìm kiếm...

Sản phẩm

Sản phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

THUỐC HÓA DƯỢC / THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA / KHÁNG AXIT VÀ THUỐC CHỐNG LOÉT KHÁC

GASTROFILM

GASTROFILM

GASTROFILM

THUỐC BÁN THEO ĐƠN – THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO SỰ KÊ ĐƠN CỦA BÁC SĨ

- Để làm giảm sự phát triển của vi khuẩn kháng thuốc và duy trì hiệu quả của GASTROFILM và các loại thuốc kháng sinh khác, GASTROFILM chỉ nên được sử dụng để điều trị hoặc ngăn chặn nhiễm khuẩn đã được chứng minh hoặc nghi ngờ bởi vi khuẩn nhạy cảm. Khi có sẵn thông tin về tính nhạy cảm của vi khuẩn, cần xem xét trong việc lựa chọn hoặc thay đổi phương pháp điều trị kháng khuẩn. Trong trường hợp không có các dữ liệu đó, dịch tễ học địa phương và các mô hình nhạy cảm có thể góp phần vào sự lựa chọn theo kinh nghiệm điều trị.

- Các thành phần trong GASTROFILM (omeprazol, amoxicillin và clarithromycin) được chỉ định cho điều trị bệnh nhân nhiễm H. pylori và bệnh loét tá tràng (đang tiến triển hoặc có tiền sử loét tá tràng 1 năm) để diệt trừ H. pylori ở người lớn. Diệt trừ H. pyloriđã được chứng minh giảm nguy cơ tái phát loét tá tràng.

- Ở những bệnh nhân điều trị thất bại với GASTROFILM, cần thực hiện kiểm tra tính nhạy cảm thuốc. Nếu kháng với clarithromycin hoặc không thể thử nghiệm tính nhạy cảm thuốc, nên bắt đầu liệu pháp kháng sinh thay thế.

THÀNH PHẦN

Thành phần dược chất:

    - Omeprazol (dưới dạng vi hạt bao tan trong ruột Omeprazol 8,5 %) ________ 20 mg

    - Clarithromycin ___________ 500 mg

    - Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat compacted) __________ 500 mg

    Thành phần tá dược: Talc, Nang cứng gelatin số 2, Starch 1500, Tinh bột ngô, Povidon K90, Microcrystallin cellulose PH102, Natri starch glycolat, Magnesi stearat, Colloidal silicon dioxid A200, Acid stearic, Hydroxypropyl methylcellulose 15cP, Hydroxypropyl methylcellulose 6cP, Polyethylen glycol 6000, Titan dioxid, Màu Quinolin yellow lake, Natri lauryl sulfat, Nang cứng gelatin số 0.

DẠNG BÀO CHẾ

Kit gồm viên nang cứng và viên nén bao phim.

Mô tả đặc điểm bên ngoài của thuốc:

    - Viên nang cứng Omeprazol 20 mg: Viên nang cứng số 2, nắp nang màu đỏ nâu – thân nang màu hồng nhạt, bên trong có chứa thuốc dạng vi hạt trắng ngà, không mùi.

    - Viên nén bao phim Clarithromycin 500 mg: Viên nén bao phim hình chữ nhật thuôn, màu vàng, hai mặt lồi, cạnh và thành viên lành lặn. Nhân thuốc bên trong màu trắng.

    - Viên nang cứng Amoxicillin 500 mg: Viên nang cứng số 0, nắp nang màu nâu – thân nang màu vàng. Bột thuốc bên trong màu trắng ngà, mùi đặc biệt.

QUY CÁCH ĐÓNG GÓI

    - Hộp 1 kit x 8 viên (2 viên nang cứng Omeprazol 20 mg + 2 viên nén bao phim Clarithromycin 500 mg + 4 viên nang cứng Amoxicillin 500 mg).

    - Hộp 7 kit x 8 viên (2 viên nang cứng Omeprazol 20 mg + 2 viên nén bao phim Clarithromycin 500 mg + 4 viên nang cứng Amoxicillin 500 mg).

    - Hộp 10 kit x 8 viên (2 viên nang cứng Omeprazol 20 mg + 2 viên nén bao phim Clarithromycin 500 mg + 4 viên nang cứng Amoxicillin 500 mg)

CHỈ ĐỊNH

    - Để làm giảm sự phát triển của vi khuẩn kháng thuốc và duy trì hiệu quả của GASTROFILM và các loại thuốc kháng sinh khác, GASTROFILM chỉ nên được sử dụng để điều trị hoặc ngăn chặn nhiễm khuẩn đã được chứng minh hoặc nghi ngờ bởi vi khuẩn nhạy cảm. Khi có sẵn thông tin về tính nhạy cảm của vi khuẩn, cần xem xét trong việc lựa chọn hoặc thay đổi phương pháp điều trị kháng khuẩn. Trong trường hợp không có các dữ liệu đó, dịch tễ học địa phương và các mô hình nhạy cảm có thể góp phần vào sự lựa chọn theo kinh nghiệm điều trị.

    - Các thành phần trong GASTROFILM (omeprazol, amoxicillin và clarithromycin) được chỉ định cho điều trị bệnh nhân nhiễm H. pylori và bệnh loét tá tràng (đang tiến triển hoặc có tiền sử loét tá tràng 1 năm) để diệt trừ H. pylori ở người lớn. Diệt trừ H. pyloriđã được chứng minh giảm nguy cơ tái phát loét tá tràng.

    - Ở những bệnh nhân điều trị thất bại với GASTROFILM, cần thực hiện kiểm tra tính nhạy cảm thuốc. Nếu kháng với clarithromycin hoặc không thể thử nghiệm tính nhạy cảm thuốc, nên bắt đầu liệu pháp kháng sinh thay thế.


CHỐNG CHỈ ĐỊNH

    - Người bệnh có tiền sử quá mẫn với omeprazol, macrolid, penicillin hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.

    - Các phản ứng quá mẫn cảm với omeprazol có thể bao gồm phản ứng phản vệ, sốc phản vệ, phù mạch, co thắt phế quản, viêm thận kẽ và nổi mày đay.

    - Phản ứng quá mẫn với clarithromycin có thể bao gồm phản ứng phản vệ, hội chứng Stevens-Johnson và hoại tử biểu bì nhiễm độc.

    - Phản ứng quá mẫn nghiêm trọng và đôi khi gây tử vong (phản vệ) đã được báo cáo ở bệnh nhân điều trị với penicillin. Mặc dù sốc phản vệ xảy ra thường xuyên hơn sau khi tiêm, nó vẫn xảy ra ở những bệnh nhân uống penicillin. Những phản ứng này có nhiều khả năng xảy ra ở bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với penicillin và/hoặc có tiền sử nhạy cảm với nhiều chất gây dị ứng. Trước khi bắt đầu điều trị với amoxicillin, kiểm tra cẩn thận liên quan phản ứng quá mẫn trước đó với penicillin, cephalosporin hay các chất gây dị ứng khác.

    - Các phản ứng quá mẫn với amoxicillin có thể bao gồm các phản ứng giống bệnh huyết thanh, phát ban đỏ dát sần, hồng ban đa dạng, hội chứng Stevens-Johnson, viêm da tróc vảy, hoại tử biểu bì nhiễm độc, hội chứng ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp tính, viêm mạch quá mẫn và mày đay.

    - Chống chỉ định ở những bệnh nhân dùng ergotamin hoặc dihydroergotamin và pimozid. Loạn nhịp tim, một số trường hợp tử vong, đã được báo cáo khi sử dụng clarithromycin và/hoặc erythromycin và pimozid. Chứng loạn nhịp bao gồm kéo dài QT, nhịp nhanh thất, rung thất và xoắn đỉnh, có nhiều khả năng do clarithromycin và/hoặc erythromycin ức chế chuyển hóa của các thuốc này.

các sản phẩm cùng loại

GASTROFILMxem sản phẩm

GASTROFILM

DOTROME 20MGxem sản phẩm

DOTROME 20MG

OMMAX 20MGxem sản phẩm

OMMAX 20MG

RANITIDIN 300mgxem sản phẩm

RANITIDIN 300mg

DOROPANTO 40MGxem sản phẩm

DOROPANTO 40MG

DOROKITxem sản phẩm

DOROKIT

OMEPRAZOL 20MGxem sản phẩm

OMEPRAZOL 20MG

LANSOPRAZOL 30MGxem sản phẩm

LANSOPRAZOL 30MG

http://domesco.com/
http://domesco.com/catalog/view/theme/
http://domesco.com/pictures/catalog/logo/title.png
http://domesco.com/pictures/catalog/logo/titlemobileNew.png