- Điều trị các triệu chứng liên quan đến suy tĩnh mạch bạch huyết (nặng chân, đau, hội chứng chân không nghỉ ...).
- Điều trị những dấu hiệu chức năng có liên quan đến cơn trĩ cấp.
THÀNH PHẦN
Mỗi viên nang cứng chứa:
Thành phần dược chất:
- Cao khô lá Bạch quả (hàm lượng Ginkgo flavonoid toàn phần 3,08mg) _____ 14mg
- Heptaminol hydroclorid ____________ 300mg
- Troxerutin ______________ 300mg
Thành phần tá dược: Natri starch glycolat, Magnesi stearat, Colloidal silicon dioxid A200, Nang cứng gelatin số 0el.
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nang cứng
Mô tả đặc điểm bên ngoài của thuốc: Viên nang cứng số 0el, nắp nang màu xanh - thân nang màu vàng, bên trong có chứa bột thuốc màu vàng, vị đắng.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
- Hộp 1 túi nhôm x 3 vỉ x 10 viên.
- Hộp 2 túi nhôm x 5 vỉ x 10 viên.
- Hộp 4 túi nhôm x 5 vỉ x 10 viên.
CHỈ ĐỊNH :
- Điều trị các triệu chứng liên quan đến suy tĩnh mạch bạch huyết (nặng chân, đau, hội chứng chân không nghỉ ...).
- Điều trị những dấu hiệu chức năng có liên quan đến cơn trĩ cấp.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH :
- Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.
- Liên quan đến heptaminol:
+ Bệnh cường giáp.
+ Phối hợp với IMAO do nguy cơ tăng huyết áp nặng.