- Dotium được chỉ định để điều trị triệu chứng nôn và buồn nôn.
THÀNH PHẦN:
Mỗi viên nén bao phim chứa:
Thành phần dược chất:
Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat) ____________ 10mg
Thành phần tá dược: Lactose monohydrat, Microcrystallin cellulose PH101, Polyethylen glycol 6000, Povidon K30, Natri croscarmellose, Magnesi stearat, Colloidal silicon dioxid A200, Hydroxypropyl Methylcellulose 15cP, Hydroxypropyl Methylcellulose 6cP, Talc, Titan dioxid.
DẠNG BÀO CHẾ:
Viên nén bao phim.
Mô tả đặc điểm bên ngoài của thuốc: Viên nén bao phim, hình tròn, màu trắng, hai mặt lồi, trên một mặt viên có khắc số 4618, cạnh và thành viên lành lặn. Nhân thuốc bên trong màu trắng.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
- Hộp 10 vỉ x 10 viên .
- Hộp 1 chai x 100 viên .
CHỈ ĐỊNH:
- Dotium được chỉ định để điều trị triệu chứng nôn và buồn nôn.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Domperidon cần chống chỉ định trong những trường hợp sau:
- Quá mẫn với domperidon.
- Xuất huyết đường tiêu hóa hoặc thủng đường tiêu hóa.
- Tắc ruột cơ học.
- U tuyến yên tiết prolactin (prolactinom).
- Phụ nữ mang thai.
- Bệnh nhân suy gan trung bình và nặng (xem mục Đặc tính dược động học).
- Bệnh nhân có thời gian dẫn truyền xung động tim kéo dài, đặc biệt là khoảng QT, bệnh nhân có rối loạn điện giải rõ rệt hoặc bệnh nhân đang có bệnh tim mạch như suy tim sung huyết.
- Dùng đồng thời với các thuốc kéo dài khoảng QT (xem mục Tương tác thuốc).
- Dùng đồng thời với các thuốc ức chế CYP3A4 (không phụ thuộc tác dụng kéo dài khoảng QT) (xem mục Tương tác thuốc).