- Chống đau do co thắt cơ trơn đường tiêu hóa như hội chứng ruột kích thích.
- Bệnh đau túi thừa ruột kết, đau do co thắt đường mật, cơn đau quặn thận, thống kinh nguyên phát.
THÀNH PHẦN:
Mỗi viên nén chứa:
- Thành phần dược chất: Alverin (dưới dạng Alverin citrat) ________ 40mg
- Thành phần tá dược: Tinh bột mì, Cellulose vi tinh thể PH101, Hydroxypropyl methylcellulose 15cP, Acid citric, Natri croscarmellose, Magnesi stearat, Colloidal Silicon dioxid A200.
DẠNG BÀO CHẾ:
- Viên nén
- Mô tả đặc điếm bên ngoài của thuốc: Viên nén, hình tròn, màu trắng, hai mặt lồi, một mặt viên có khắc số 4618 và 2 hình ngôi sao, một mặt viên có khắc vạch, cạnh và thành viền lành lặn.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
- Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên
- Chai 100 viên.
CHỈ ĐỊNH:
- Chống đau do co thắt cơ trơn đường tiêu hóa như hội chứng ruột kích thích.
- Bệnh đau túi thừa ruột kết, đau do co thắt đường mật, cơn đau quặn thận, thống kinh nguyên phát.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Tắc ruột hoặc liệt ruột.
- Tắc ruột do phân.
- Mất trương lực đại tràng.